Trang Chủ Châu Á Danh sách từ vựng tiếng Quan thoại cho điện thoại di động

Danh sách từ vựng tiếng Quan thoại cho điện thoại di động

Mục lục:

Anonim

Có điện thoại di động là siêu tiện dụng khi bạn đi du lịch khắp Trung Quốc. Đó là một cách tuyệt vời để xác nhận lại các đặt phòng, liên lạc với anh chàng sẽ đón bạn từ sân bay, đặt bàn ăn tối vào phút cuối và gọi cho thợ may để biết khi nào bạn phù hợp tiếp theo. Bạn thậm chí có thể sử dụng điện thoại di động của riêng mình, chỉ cần tắt thẻ SIM và đi. Đây là một số từ vựng hữu ích để giúp bạn bắt đầu.

  • Cụm từ để mua chung

    Tôi muốn mua một…
    Wo yao mai yi ge
    Mùi Woh yow ee ghe của tôi
    我要买一个…

  • Cụm từ để hỏi nếu có gì đó

    Bạn có không…
    Bạn mei bạn
    Miêu Yoh may yoh
    有没有…

  • Bao nhiêu?

    Nó có giá bao nhiêu?
    Đôi shao qian?
    Ăn chay Doh shao chee-an
    多少钱?

  • Điện thoại di động

    Điện thoại di động / di động
    shou ji
    Hiển thị gee
    手机

  • Thẻ SIM

    thẻ SIM
    SIM ka hoặc shouji ka
    Sim sim kah leo hay "show gee kah"
    SIM 卡 |手机 卡

  • Thêm giá trị cho điện thoại của bạn

    Thẻ điện thoại di động (để thêm giá trị / phút)
    chong zhi ka
    Thanh thiếu niên chong jih kah
    充值卡

  • Khi bạn muốn mua thẻ điện thoại

    Tôi cần nạp tiền điện thoại của tôi (thêm giá trị).
    Ái chà chong zhi.
    Thanh woh yow chong jih
    我要充值。

  • Mạng di động

    Nếu bạn nói cụm từ trên với người mà bạn đang mua thẻ điện thoại, họ có thể hỏi bạn đang sử dụng nhà mạng nào: China Mobile hay China Unicom?
    Yidong huozhe lian tong?
    Ee dong huoh jih leeahn tong?
    移动或者联通?
    Nếu bạn không biết câu trả lời, hãy nói với họ hoặc viết ra ba chữ số đầu tiên của số điện thoại di động của bạn (ví dụ: 136 136 hay hoặc 159 159) và người bán sẽ biết nhà mạng nào.

  • Cửa hàng tiện dụng

    Nơi rõ ràng nhất để mua thẻ điện thoại là một cửa hàng tiện lợi mặc dù chúng có sẵn từ các cửa hàng nhỏ dọc đường bán thẻ điện thoại, thẻ gọi đường dài, v.v. cửa hàng tiện dụng
    bian li dian
    Thanh beeahn lee deeahn
    便利店

  • Mệnh giá thẻ điện thoại di động

    Thẻ điện thoại di động thường có mệnh giá 50rmb hoặc 100rmb. 50 nhân dân tệ / 100 nhân dân tệ
    nhân dân tệ wushi (kuai) / yibai nhân dân tệ (kuai)
    Thanh woo shih yooahn (kwye) / ee bye yooahn (kwye)
    五十(50)元 / 一百(100) 元
    Lưu ý: rmb (đồng Nhân dân tệ) là tên chính thức của tiền Trung Quốc, nhưng bạn sẽ thường nghe người ta nói cách nhân dân tệ (hay còn gọi là ku ku đặc biệt ở Thượng Hải) khi thảo luận về giá của một thứ gì đó.

  • Sạc pin

    Bạn có thể đã để bộ sạc ở nhà hoặc cần một bộ sạc mới: bộ sạc pin (dây)
    chong dian qi
    Ăn chong dee-ahn chee
    充电器

Danh sách từ vựng tiếng Quan thoại cho điện thoại di động