Trang Chủ Châu Âu Các cụm từ tiếng Đức hữu ích cho du lịch tàu hỏa

Các cụm từ tiếng Đức hữu ích cho du lịch tàu hỏa

Mục lục:

Anonim

Du lịch bằng tàu hỏa là cách tốt nhất để đi vòng quanh nước Đức. Xe lửa chạy thường xuyên và rẻ đến mọi nơi trên đất nước và nhanh chóng và hiệu quả.

Deutsche Bahn, công ty Đường sắt Đức, cung cấp một trang web toàn diện ở Đức và mở rộng sang phần còn lại của châu Âu. Trang web của họ cung cấp thông tin bằng tiếng Anh với lịch trình xe lửa, giao dịch du lịch và khả năng mua vé trực tuyến.

Tuy nhiên, đôi khi bạn cần nói chuyện với một người Đức thực sự hoặc chỉ diễn giải vé tàu hoặc lịch trình của bạn bằng tiếng Đức.

Hãy thử một số deutsch với các đại lý tại quầy vé hoặc bạn đồng hành của bạn trên tàu. Đúng là hầu hết người Đức nói tiếng Anh, nhưng ein bisschen (một chút) Tiếng Đức có thể mở ra rất nhiều cánh cửa.

Trong bảng thuật ngữ du lịch Đức này, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng và thành ngữ tiếng Đức được sử dụng nhiều nhất liên quan đến du lịch đường sắt ở Đức. Tìm hiểu làm thế nào để đặt vé tàu của bạn bằng tiếng Đức và nhận biết các cụm từ cần thiết mà bạn có thể sử dụng trên tàu hoặc trong các nhà ga xe lửa.

(Bạn sẽ tìm thấy cách phát âm trong ngoặc đơn. Chỉ cần đọc to với phần viết hoa của từ được nhấn mạnh.)

Gute Reise ! (GOO-tuh RY-suh) - Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ!

Tiếng Đức cho khách du lịch: Thuật ngữ du lịch bằng tàu hỏa

Anhtiếng Đức
Khi nào tàu rời đi ….? Wann fährt der Zug nach …? (Von fairt dám tsoog noch …?)
Khi nào tàu đến …? Wann kommt der Zug trong … an? (Von kommt dám tsoog trong … ahn?)
Cái vé này bao nhiêu tiền? Có phải kostet đã chết Fahrkarte? (Vas KOS-tet dee FAHR-kartuh?)
Một vé đến …, làm ơn Bitte eine Fahrkarte nach … (BIT-tuh EYE-ne FAHR-kartuh nach ….)
khứ hồi hin und zurück (heen oont tsoo-RIK)
một chiều einfach (EYEN-fach)
Lớp học đầu tiên Erste Klasse (LỚP AIR-stuh-uh)
Lớp thứ haiZweite Klasse (LỚP TSV-mắt)
Cảm ơn bạn Danke (DAHN-kuh)
Tôi có phải thay đổi chuyến tàu không? Muss ich umsteigen? (Moos ish OOM-shty-gen?)
Nền tảng ở đâu? Ái chà là Bahnsteig? (Vo ist dám BAHN-shtyg?)
Ghế này có ai ngồi chưa? Ist der Platz hier frei? (Ist dám plats heer?)
Ghế này đã bị chiếm dụng. Hier ist ambetzt. (Ở đây là BUH-setst.)
Liệu bạn có thể giúp mình không? Können Sie mir bitte helfen? (Ken-nen zee mer bit-TUH HEL-fen?
Xin lỗi, tôi nghĩ đây là chỗ ngồi của tôi Entschuldigen Sie, ich glaube das ist mein Platz. (ent-SHOOL-degen zee, ish GLOU-buh das ist mine plats.)
Ga xe lửa chính Hauptbahnhof viết tắt là Hbf (HAUP-bonn-hof)
Theo dõi Gleis (G-lie-s)
Khởi hành Abfahrt (AB-rắm)
Hàng đến Ankunft (An-coonft)
Nền tảng đào tạo Bahnsteig (BONN-sty-g)
Fahrkarte (FAR-Cart-eh)
Kín đáo Dự trữ (RES-er-veert)
Xe ngủ Schlafwagen (Shh-LAF-vagen)
Rẻ hơn, kém sang trọng, ngủ với 4 - 6 búi tóc Couchette (koo-SHET)
Tất cả trên tàu

Alle Einsteigen

Toa xe Wagen (VAHG-in)
Bảng hiển thị Anzeigetafel ( AHN-tsey-guh-tah-fuhl )
Trung tâm thành phố Huyết áp
Bắc Nam Đông Tây Nord, Süd, Ost, Tây
Bao nhiêu là một vé cho X? Wie viel kostet eine Fahrkarte nach X?

Lời khuyên

Hãy nhớ ngày ở Đức được viết đ.mm.yy . Ví dụ, Giáng sinh 2019 được viết ngày 25.12.19. Thời gian cũng có thể khác một chút so với bạn đã quen vì nó dựa trên đồng hồ 24 giờ. Ví dụ: 7:00 sáng là 7:00 và 7:00 tối là 19:00.

Khi tìm chỗ ngồi dành riêng của bạn, màn hình kỹ thuật số sẽ ghi họ của bạn phía trên ghế được chỉ định trên vé của bạn.

Ngoài ra, nó có thể là một thẻ in hoặc mô tả đơn giản về nguồn gốc và đích đến. Không có gì lạ khi ai đó ngồi vào chỗ của bạn vì không yêu cầu đặt chỗ, nhưng chỉ cần sử dụng bảng chú giải tiện dụng của chúng tôi để sắp xếp và thường thì hành khách khác sẽ nhanh chóng di chuyển.

Các loại xe lửa và viết tắt

  • Liên thành phố-Express (ICE) - I-C-E được phát âm giống như bảng chữ cái tiếng Đức - không phải "băng" như nước đóng băng - đây là những chuyến tàu đường dài, tốc độ cao chạy khắp đất nước và sang các nước láng giềng EU
  • Thành phố châu Âu (EC) - Tàu đường dài quốc tế
  • Liên thành phố (IC) - Các chuyến tàu đường dài nối các thành phố của Đức
  • EuroNight (EN) - Tàu đêm quốc tế với ô tô ngủ. Các tuyến đường bao gồm Cologne-Frankfurt-Vienna, Berlin-Prague-Bratislava-Budapest và Munich-Salzburg-Vienna
  • Khu vực-Express (RE) - Đường sắt khu vực nhanh nhất với ít điểm dừng hơn so với các chuyến tàu RB bên dưới
  • Interregio-Express (IRE) - Dịch vụ địa phương nhanh trên khoảng cách xa hơn so với tàu RE
  • VùngBahn (RB) hoặc Regio - tàu khu vực tiêu chuẩn
  • S-Bahn (S) - Các chuyến tàu đi lại địa phương thường được bảo hiểm trên vé giao thông công cộng
Các cụm từ tiếng Đức hữu ích cho du lịch tàu hỏa