Mục lục:
- Trước khi bắt đầu
- Hướng dẫn phát âm
- Những từ thông dụng và lời chào
- Những từ để đi vòng quanh Iceland
- Tiền chi tiêu
Hầu như không có rào cản ngôn ngữ cho du khách nói tiếng Anh đến Iceland. Giám đốc điều hành doanh nghiệp Iceland và các quan chức chính phủ thông thạo tiếng Anh và hầu như tất cả người Iceland đều nói tiếng Anh ở một mức độ nào đó. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tâng bốc một số người Iceland với một vài nỗ lực khiêm tốn trong một vài từ, hãy xem các từ phổ biến sau đây bạn có thể muốn sử dụng hoặc cần trong chuyến đi của mình.
Trước khi bắt đầu
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ Đức, giống như các ngôn ngữ Scandinavia khác, và có liên quan chặt chẽ với tiếng Na Uy và tiếng Faroe.
Tiếng Iceland có liên quan xa hơn với tiếng Đức, tiếng Hà Lan và tiếng Anh. Vì nó có chung tổ tiên với tiếng Anh, có nhiều từ nhận thức trong cả hai ngôn ngữ; có nghĩa là mỗi cái có cùng một nghĩa hoặc tương tự và có nguồn gốc từ một gốc chung. Sở hữu, mặc dù không phải là số nhiều, của một danh từ, thường được biểu thị bằng kết thúc -S , như trong tiếng Anh.
Đại đa số người nói tiếng Iceland, khoảng 320.000 người sống ở Iceland. Hơn 8.000 người nói tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Ngôn ngữ này cũng được sử dụng bởi khoảng 5.000 người ở Hoa Kỳ và hơn 1.400 người ở Canada.
Hướng dẫn phát âm
Khi cố gắng phát âm các từ trong tiếng Iceland, một số kiến thức về ngôn ngữ Scandinavia rất hữu ích. So với tiếng Anh, các nguyên âm khác nhau, tuy nhiên, hầu hết các phụ âm được phát âm tương tự như tiếng Anh.
Bảng chữ cái tiếng Iceland đã giữ hai chữ cái cũ không còn tồn tại trong bảng chữ cái tiếng Anh:, (þorn, tiếng Anh hiện đại "gai") và Đ, ð (eð, viết tắt là "eth" hoặc "edh"), đại diện cho tiếng nói vô thanh và phát âm các âm "th" (như tiếng Anh "thin" và "this"), tương ứng.
Dưới đây là hướng dẫn phát âm.
Lá thư | Phát âm tiếng anh |
---|---|
Một | "a" âm thanh trong cha |
E | "e" âm thanh trên giường |
Tôi, bạn | "i" âm thanh nhỏ |
Bạn | "ü" âm thanh trong tiếng Đức yêu hoặc âm "u" trong tiếng Pháp tu |
Æ | Âm thanh "æ" trong mắt |
ö | "ö" âm trong tiếng Đức người đi bộ hoặc âm "eu" trong tiếng Pháp neuf |
ð | Âm thanh "th" trong thời tiết (lồng tiếng) |
þ | Âm thanh "th" trong thord (không có tiếng) |
Những từ thông dụng và lời chào
Iceland không phải là một xã hội có nhiều quy tắc văn hóa và người Iceland thường không chính thức với nhau ngay cả trong môi trường kinh doanh. Điều đó nói rằng, đây là một số từ phổ biến mà bất kỳ "Outlander" nào cũng có thể muốn học:
Từ / cụm từ tiếng Anh | Từ / cụm từ tiếng Iceland |
Vâng | Já |
Không | Nei |
Cảm ơn bạn | Takk |
Cảm ơn nhiều | Takk fyrir |
Không có gì | þú ert velkominn / Gerðu svo vel |
Xin vui lòng | Vinsamlegast / Takk |
Xin lỗi | Fyrirgefðu |
xin chào | Halló / Góðan daginn |
Tạm biệt | Ban phước |
Tên của bạn là gì? | Người thừa kế þú? |
Rất vui được gặp bạn | Gaman að kynnast þér |
Bạn khỏe không? | vernig hefur þú það? |
Tốt | Góður / Góð (nam / nữ.) |
Xấu | Vondur / Vond (nam / nữ.) |
Những từ để đi vòng quanh Iceland
Thuê một chiếc xe để xem đất là một cách phổ biến để ngắm cảnh. Tuy nhiên, đừng lái xe liều lĩnh hoặc thể hiện kỹ năng lái xe của bạn. Người dân địa phương sẽ không ấn tượng. Ngoài ra, đừng lái xe quá chậm vì điều này cũng có thể tạo ra một tình huống nguy hiểm. Và bất cứ điều gì bạn làm, đừng dừng lại giữa đường nếu bạn muốn chụp ảnh. Kéo qua trước.
Từ / cụm từ tiếng Anh | Từ / cụm từ tiếng Iceland |
---|---|
Ở đâu …? | Hvor er …? |
Một vé đến …, làm ơn | Einn miða cho đến khi …, (takk fyrir). |
Bạn đi đâu? | Hvert ertu að fara? |
Xe buýt | Strisvagn |
Trạm xe buýt | Umferðarmiðstöð |
Sân bay | Flugvöllur |
Khởi hành | Brottför |
Đến | Koma |
Đại lý cho thuê xe | Bílaleiga |
Khách sạn | Hótel |
Phòng | Herbergi |
Đặt chỗ | Tiêuun |
Tiền chi tiêu
Thay vì một chiếc cốc hay áo phông Iceland chung chung, một món quà lưu niệm đẹp từ Iceland có thể là đồ trang sức bằng đá núi lửa hoặc một chai rượu mạnh Brennivin. Ngoài ra, hãy nhớ rằng tiền boa ở Iceland không được mong đợi và trong một số trường hợp có thể bị xúc phạm. Dịch vụ được tính vào chi phí rồi.
Từ / cụm từ tiếng Anh | Từ / cụm từ tiếng Iceland |
---|---|
Cái này giá bao nhiêu? | Hvað kostar þetta (mikið) |
Mở | Ý kiến |
Đã đóng | Lokað |
Tôi muốn mua … | Ég mundi vilja kaupa … |
Bạn có chấp nhận thẻ tín dụng? | Takið þið við krítarkortum? |
Một | einn |
Hai | tveir |
Số ba | þrír |
Bốn | fjórir |
Số năm | fimm |
Sáu | tình dục |
Bảy | sjö |
Tám | átta |
Chín | níu |
Mười | tíu |
số không | vô giá trị |